Có tổng cộng: 15 tên tài liệu.Đỗ Hồng Ngọc | Những bệnh tật thông thường trong lứa tuổi học trò: | 616 | DHN.NB | 2000 |
Quỳnh Mai | Bệnh thường ngày: | 616 | QM.BT | 2007 |
Trần Văn Hoàng | Những bệnh thông thường của mọi giới - mọi lứa tuổi: | 616 | TVH.NB | 1999 |
| Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, cách ly y tế, giám sát, phòng, chống dịch bệnh và một số bệnh thường gặp tại các cơ quan, đơn vị, trường học, gia đình và cộng đồng: | 616 | VDQ.HD | 2020 |
| Bách khoa thư bệnh học: . T.4 | 616.003 | NHQ.B4 | 2008 |
| Bách khoa thư bệnh học: . T.1 | 616.003 | PS.B1 | 2008 |
| Bách khoa thư bệnh học: . T.2 | 616.003 | PS.B2 | 2008 |
| Bách khoa thư bệnh học: . T.3 | 616.003 | PS.B3 | 2008 |
| chữa bệnh bằng thảo mộc: | 616.1 | NQK.CB | 2012 |
Rowan, Robert | Phòng và trị tăng huyết áp không dùng thuốc: | 616.132 | RR.PV | 2007 |
Đào Văn Chinh | Hen phế quản: | 616.2 | DVC.HP | 1999 |
Từ An Thắng | 100 câu hỏi về bệnh sỏi?: | 616.6 | TAT.1C | 2007 |
Magee, Elaine | Ăn gì nếu bị chứng nhức đầu và đau nửa đầu: | 616.8 | ME.ĂG | 2007 |
Magee, Elaine | Ăn gì nếu bị chứng nhức đầu và đau nửa đầu?: Chế độ dinh dưỡng cần thiết để sống khỏe | 616.8 | ME.ĂG | 2007 |
Từ Tích Tổ | Chẩn đoán và phòng trị viêm gan, xơ gan và ung thư gan: | 616.99 | TTT.CD | 2008 |