• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
  • 37
  • 370
  • Giáo dục
  • Education
  • 371
  • Trường học & hoạt động học đường; giáo dục chuyên ngành
  • Educational Institutions, Schools and Their Activities
  • 372
  • Giáo dục sơ đẳng và tiểu học
  • Elementary Education
  • 373
  • Giáo dục trung học
  • Secondary Education
  • 374
  • Giáo dục người lớn
  • Adult Education
  • 375
  • Chương trình giảng dạy
  • Curricula
  • 376
  • No longer used
  • 377
  • No longer used
  • 378
  • Giáo dục đại học
  • Higher Education, Universities
  • 379
  • Vấn đề chính sách công trong giáo dục
  • Public Policy Issues in Education
Có tổng cộng: 1019 tên tài liệu.
Luyện tập làm văn 2: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh372DMT.LT2008
Tài liệu hướng dẫn giáo dục vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường: Dùng trong trường tiểu học và trung học cơ sở370NVKA.TL2012
Nguyễn Cảnh ToànKhơi dậy tiềm năng sáng tạo: 370.11NCT.KD2004
Nghệ thuật ứng xử sư phạm: 370.15HTXH.NT2004
Nguyễn Khánh PhươngRèn kĩ năng sống cho học sinh: Kĩ năng ra quyết định370.15NKP.RK2017
Nguyễn Thanh LâmRèn kĩ năng sống cho học sinh: Kĩ năng kiểm soát cảm xúc370.15NTL.RK2018
Nguyễn Thanh LâmRèn kĩ năng sống cho học sinh: Kĩ năng giao tiếp370.15NTL.RK2018
Nguyễn Thanh LâmRèn kĩ năng sống cho học sinh: Kĩ năng giao tiếp370.15NTL.RK2018
Ramsey,Robertd501 cách giúp con bạn thành công ở trường học: 370.15R.5C2007
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng: 370.7.NC2010
Vũ Ngọc KhánhKể chuyện trạng Việt Nam: 370.922597VNK.KC2018
Đổi mới giảng dạy giáo dục phổ thông: ban hành theo quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT370.9597.DM2006
Toàn cảnh giáo dục - đào tạo Việt Nam: 370.9597NQH.TC2000
Giáo dục Việt Nam 1945 - 2010: . T.1370.9597PTD.G12010
Giáo dục Việt Nam 1945-2010: . T.2370.9597PTD.G22010
Quốc ChấnChuyện thi cử và lập nghiệp của học trò xưa: 370.9597QC.CT2000
Quỳnh CưTrạng nguyên Việt Nam: Chuyện và giai thoại370.9597QC.TN2011
Chủ tịch Hồ Chí Minh với sự nghiệp giáo dục Việt Nam: 370.9597TB.CT2021
Hay.L.LouiseTin vào chính mình: Sức mạnh của sự tự khẳng định371H.TV2019
Lê Trọng ĐạiBản lĩnh: Mảnh ghép còn thiếu cho thành công của bạn371LTD.BL2018
Đỗ Xuân HộiTự nhiên xã hội 2: Sách giáo viên371(07)2DXH.TN2021
Cẩm nang xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực: Tài liệu tham khảo phục vụ phong trào thi đua "Trường học thân thiện, học sinh tích cực" theo chỉ thị số 40 ngày 22-7-2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo371.009597DQB.CN2009
Phan Thế SủngNhững cách xử thế trong quản lý trường học: 371.009597PTS.NC2000
Phan Thế SủngNhững cách xử thế trong quản lý trường học: 371.009597PTS.NC2005
Triêu Ký96 điều không nên dạy trẻ: 371.0189TK.9D2006
Vũ Ngọc KhánhThầy giáo Việt Nam 10 thế kỷ: 371.1009210VNK.TG2007
Phạm KhangThầy giáo thuỷ thần: 371.10092PK.TG2008
Chu Văn An người thầy mẫu mực: Truyện tranh371.10092TTT.CV2018
Đặng Huỳnh Mai45 tình huống trong thực tiễn quản lí giáo dục: 371.2DHM.4T2009
Đặng Huỳnh MaiMột số vấn đề về đổi mới quản lí giáo dục tiểu học vì sự phát triển bền vững: Tài liệu bồi dưỡng hiệu trưởng trường tiểu học và cán bộ quản lí giáo dục tiểu học371.2009597DHM.MS2006

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.