Có tổng cộng: 16 tên tài liệu.| Nguyễn Mười | Công nghệ sinh học: Chìa khóa vàng | 57 | NM.CN | 2018 |
| Charman, Andrew | Em muốn biết vì sao: Lá cây đổi màu và những câu hỏi khác về thực vật | 570 | CA.EM | 2018 |
| Đào Lệ Hằng | Những kỳ thú của tạo hoá: | 570 | DLH.NK | 2011 |
| Hallett, Jessica | Học và chơi về thế giới tự nhiên = Play and find out about nature: | 570 | HJ.HV | 2008 |
| Trần Minh Tâm | Công nghệ vi sinh ứng dụng: | 570 | TMT.CN | 2000 |
| Lê Đình Lương | Từ điển sinh học: | 570.3 | LDL.TD | 2008 |
| Vũ Bội Tuyền | Chuyện kể về những nhà sinh học nổi tiếng thế giới: | 570.92 | VBT.CK | 2008 |
| Weber. Belinda | Sâu bướm ăn nhiều và những câu hỏi khác về sự sống: | 571.1 | WB.SB | 2018 |
| Wood. Jenny | Kangaroo có túi và những câu hỏi khác về con non: | 571.1 | WJ.KC | 2018 |
| Cấu tạo và chức năng tế bào: | 571.6 | NN.CT | 2017 |
| Cây xanh thở như thế nào ?: Truyện tranh | 572 | QL.CX | 2000 |
| Diamond, Jared | Loài tinh tinh thứ ba: Sự tiến hóa và tương lai của loài người | 576.8 | DJ.LT | 2007 |
| Khám phá sự sống: | 576.83 | NN.KP | 2018 |
| Cơ sở khoa học trong công nghệ bảo vệ môi trường: . T.1 | 577 | HTH.C1 | 2009 |
| Sinh thái học: | 577 | NN.ST | 2017 |
| Rừng mưa nhiệt đới - Kho báu xanh của nhân loại: | 577.34 | DMK.RM | 2020 |